VN520


              

貪慌

Phiên âm : tān huāng.

Hán Việt : tham hoảng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

匆匆忙忙。元.關漢卿《蝴蝶夢》第四折:「貪慌處將孩兒落了鞋, 你便叫殺他怎得他瞅睬。」《水滸傳》第六七回:「走了半日, 走得肚飢。原來貪慌下山, 又不曾帶得盤纏。」


Xem tất cả...