Phiên âm : tān huāng.
Hán Việt : tham hoảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
匆匆忙忙。元.關漢卿《蝴蝶夢》第四折:「貪慌處將孩兒落了鞋, 你便叫殺他怎得他瞅睬。」《水滸傳》第六七回:「走了半日, 走得肚飢。原來貪慌下山, 又不曾帶得盤纏。」