VN520


              

貧民

Phiên âm : pín mín.

Hán Việt : bần dân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 窮人, .

Trái nghĩa : 富翁, .

城市貧民.

♦Người dân nghèo túng. ◇Tôn Tiều 孫樵: Gia dĩ bại tốt bần dân, trì binh quần tụ, nhân duyên kiếp sát, quan bất năng cấm 加以敗卒貧民, 持兵群聚, 因緣劫殺, 官不能禁 (Thư Điền tướng quân biên sự 書田將軍邊事).
♦Làm cho dân nghèo khó bần cùng. ◇Quản Tử 管子: Bần dân thương tài, mạc đại ư binh 貧民傷財, 莫大於兵 (Pháp pháp 法法).


Xem tất cả...