Phiên âm : bèi yè shù.
Hán Việt : bối diệp thụ.
Thuần Việt : cây bối diệp.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cây bối diệp. Còn gọi là 貝多. 常綠喬木, 高達十多米, 莖上有環紋, 葉子大, 掌壯羽形分裂, 花淡綠而帶白色. 只開一次花, 結果后即死亡. 葉子叫貝葉, 可以做扇子, 又可以代替紙用來寫字. 也叫貝多.