Phiên âm : chán yán.
Hán Việt : sàm ngôn.
Thuần Việt : lời gièm pha.
Đồng nghĩa : 誹語, .
Trái nghĩa : , .
lời gièm pha. 毀謗的話;挑拔離間的話.
♦Lời gièm chê. ◇Thi Kinh 詩經: Khải đễ quân tử, Vô tín sàm ngôn 豈弟君子, 無信讒言 (Tiểu nhã 小雅, Thanh dăng, 青蠅) Vua dễ dàng vui vẻ, Chớ nghe lời gièm pha.