Phiên âm : chǎn cí lìng sè.
Hán Việt : siểm từ lệnh sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
說著動聽諂媚的話, 擺出和善討好的面容。《東周列國志》第八○回:「句踐為人機險, 今為釜中之魚, 命制庖人, 故諂詞令色, 以求免刑誅。」