Phiên âm : jié qū.
Hán Việt : cật khuất.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Quanh co, khuất khúc. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: Nham đột đỗng xuất, uy dĩ cật khuất, chu hành sổ lí, ngưỡng bất kiến nhật 巖突洞出, 逶迤詰屈, 周行數里, 仰不見日 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦). § Cũng viết là cật khuất 詰詘.♦Văn từ khúc mắc khó đọc.