Phiên âm : xī fāng.
Hán Việt : tây phương.
Thuần Việt : phương tây; phía tây.
1. phương tây; phía tây. 方位之一, 與"東方"相對.
♦Hướng tây. ◇Tuân Tử 荀子: Tây phương hữu mộc yên, danh viết xạ can 西方有木焉, 名曰射干 (Khuyến học 勸學).
♦Chỉ chung những quốc gia Âu Mĩ ở tây bán cầu. ◎Như: tây phương văn hóa 西方文化.
♦Phật giáo dụng ngữ: Chỉ thế giới cực lạc ở phương tây. ◎Như: tây phương tịnh độ 西方淨土.
♦Họ kép.