Phiên âm : là shū.
Hán Việt : lạp thư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為防洩密而密封於蠟丸中的書信。《宋史.卷三六七.李顯忠傳》:「顯忠至東京, 劉麟喜之, 授南路鈐轄, 乃密遣其客雷燦以蠟書赴行在。」《五代史平話.周史.卷下》:「唐主探問得二將交怨, 卻密地將蠟書招誘重進反叛, 無非是謗毀反間的言語。」