VN520


              

螻蟻尚且貪生

Phiên âm : lóu yǐ shàng qiě tān shēng.

Hán Việt : lâu nghĩ thượng thả tham sanh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻一個人要能愛惜生命。元.馬致遠《薦福碑》第三折:「螻蟻尚且貪生, 為人何不惜命?」《醒世恆言.卷九.陳多壽生死夫妻》:「我兒, 螻蟻尚且貪生, 怎的做此短見之事?」也作「螻蟻尚且偷生」。