Phiên âm : hú dié chuān huā.
Hán Việt : hồ điệp xuyên hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻女孩子善於交際。如:「在舞會上, 只見她如蝴蝶穿花, 最為耀眼。」