VN520


              

薄具

Phiên âm : bó jù.

Hán Việt : bạc cụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Món ăn sơ sài đơn bạc, không thịnh soạn. § Thường dùng làm khiêm từ. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: Tu bạc cụ nhi tự thiết hề, quân tằng bất khẳng hồ hạnh lâm 脩薄具而自設兮, 君曾不肯乎幸臨 (Trường môn phú 長門賦).
♦Chuẩn bị sơ sài. ◎Như: minh thiên ngã bạc cụ phỉ chước, hoan nghênh các hạ lị lâm hàn xá 明天我薄具菲酌, 歡迎閣下蒞臨寒舍.


Xem tất cả...