Phiên âm : sūn měi.
Hán Việt : tôn mĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如蓀草之美。比喻美德。《楚辭.屈原.九章.抽思》:「何毒藥之謇謇兮, 願蓀美之可完。」