Phiên âm : hú lu lǐ mài de shén men yào.
Hán Việt : hồ lô lí mại đích thậm ma dược.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻事情的究竟。一般用以表示不知對方心理在做的是什麼打算。《文明小史》第五回:「太尊只是悶住不響, 究竟不曉得葫蘆裡賣的甚麼藥?」