VN520


              

萱花椿樹

Phiên âm : xuān huā chūn shù.

Hán Việt : huyên hoa xuân thụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

萱花, 忘憂草所開的花, 後借指母親。語本《詩經.衛風.伯兮》:「焉得諼草, 言樹之背?」椿樹, 長壽之木, 後借指父親。語本《莊子.逍遙遊》:「上古有大椿者, 以八千歲為春, 八千歲為秋。」萱花椿樹喻指雙親。明.湯顯祖《牡丹亭》第三齣:「祝萱花椿樹, 雖則是見這蟠桃熟。」