VN520


              

菖蒲

Phiên âm : chāng pú.

Hán Việt : xương bồ.

Thuần Việt : cây xương bồ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cây xương bồ (vị thuốc đông y). 多年生草本植物, 生在水邊, 地下有淡紅色根莖, 葉子形狀像劍, 肉穗花序. 根莖可做香料, 中醫用做健胃劑, 外用可以治牙痛、齒齦出血等.

♦Cỏ xương bồ (lat. Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. § Tục cứ mùng 5 tháng 5 lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà bệnh dịch gọi là bồ kiếm 蒲劍, lại lấy lá xương bồ ngâm rượu làm xương bồ tửu 菖蒲酒. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân 酒泛菖蒲節物新 (Đoan ngọ nhật 端午日) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.