Phiên âm : shēn shēn.
Hán Việt : sân sân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đông đúc, từng đàn từng lũ.♦Tươi tốt, mậu thịnh. ◇Nạp Lan Tính Đức 納蘭性德: Kim niên thích chủng đậu, Chi diệp hà sân sân 今年適種豆, 枝葉何莘莘 (Nghĩ cổ 擬古) Năm nay vừa trồng đậu, Cành lá sao mà tươi tốt.