Phiên âm : jiù xiāng shì.
Hán Việt : cựu tương thức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相識已久的朋友。《左傳.襄公二十九年》:「聘於鄭, 見子產, 如舊相識。」《初刻拍案驚奇》卷一:「數年之間, 纔到蘇州走一遭, 會舊相識故舊去了。」