Phiên âm : jiù rú .
Hán Việt : cựu nho.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chỉ học giả lớn tuổi và có danh vọng. § Cũng nói là túc nho 宿儒. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tả hạt tần hư vị, Kim niên đắc cựu nho 左轄頻虛位, 今年得舊儒 (Tặng vi tả thừa trượng 贈韋左丞丈).