VN520


              

舊故

Phiên âm : jiù gù.

Hán Việt : cựu cố.

Thuần Việt : bạn cũ; người quen cũ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bạn cũ; người quen cũ. 舊交.

♦Bạn bè giao vãng từ lâu. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tư cựu cố dĩ tưởng tượng hề, trường thái tức nhi yểm thế 思舊故以想像兮, 長太息而掩涕 (Sở từ 楚辭, Viễn du 遠遊).
♦Chuyện cũ, vãng sự. ◇Tăng Củng 曾鞏: Dư giáo thư sử quán, Bá Thanh sổ quá dư, ẩm tửu đàm tiếu, đạo cựu cố tương lạc dã 余校書史館, 伯聲數過余, 飲酒談笑, 道舊故相樂也 (Lưu Bá Thanh mộ chí minh 劉伯聲墓志銘).
♦Người cũ, người già. § Cũng nói là: cựu hảo 舊好, cựu giao 舊交.


Xem tất cả...