Phiên âm : cōng míng líng lì.
Hán Việt : thông minh linh lị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
天資聰穎靈慧, 言行機變流暢。例她是個聰明伶俐的人, 學一樣新技術, 很快就可以獨當一面。天資聰穎靈慧, 言行機變流暢。《西遊記》第三○回:「說你還是個聰明伶俐之人, 常時聲叫聲應, 問一答十。」《紅樓夢》第四八回:「你又是一個聰明伶俐的人, 不用一年的工夫, 不愁不是詩翁了。」