Phiên âm : shèng mǔ fēng.
Hán Việt : thánh mẫu phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
山峰名。為世界第一高峰, 高約八千八百四十八公尺, 位在西藏和尼泊爾邊境上, 為喜馬拉雅山脈的主峰。其內富有森林、藥材、礦產等。也譯作「額非爾士峰」、「埃佛勒斯峰」。