Phiên âm : hào zi wěi shàng zhǎng chuāng.
Hán Việt : háo tử vĩ thượng trường sang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(歇後語)多少膿血兒?老鼠尾巴非常細小, 就是生了瘡, 也不會太大。比喻才能有限, 沒多大的能耐。《紅樓夢》第六八回:「誰知越使錢, 越被人拿住了刀靶兒, 越發來訛。我是耗子尾上長瘡──多少膿血兒?」也作「耗子尾巴上長瘡」。