VN520


              

耗子

Phiên âm : hào zi.

Hán Việt : háo tử.

Thuần Việt : chuột; con chuột.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chuột; con chuột. 老鼠.

♦Chỉ con chuột. Người phương bắc Trung Quốc cho tới Tứ Xuyên gọi như thế, vì chuột ăn phá rất hao tổn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đầu kỉ thiên háo tử nháo đắc hoảng 頭幾天耗子鬧得慌 (Đệ nhất ○ tam hồi) Mấy hôm trước đây, chuột phá dữ lắm.


Xem tất cả...