Phiên âm : cuì wēi.
Hán Việt : thúy vi.
Thuần Việt : núi xanh thẳm; núi ngát xanh.
núi xanh thẳm; núi ngát xanh. 青綠的山色, 也泛指青山.
♦Chỗ quanh co không bằng phẳng ở bên núi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Sa cân thảo lí trúc sơ y, Vãn hạ hương san đạp thúy vi 紗巾草履竹疏衣, 晚下香山蹋翠微 (Hương san tị thử nhị tuyệt 香山避暑二絕).
♦Núi xanh (lam) nhạt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiên gia san quách tĩnh triêu huy, Nhật nhật giang lâu tọa thúy vi 千家山郭靜朝暉, 日日江樓坐翠微 (Thu hứng 秋興).