Phiên âm : xí fēi shèng shì.
Hán Việt : tập phi thắng thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本漢.揚雄《法言.學行》:「習乎習, 以習非之勝是, 況習是之勝非乎?」比喻習慣於某些不合理、錯誤的說法或做法, 久而久之就誤以為是正確的。如:「為學的目的貴在探究真理, 不可習非勝是。」也作「習非成是」。