Phiên âm : xí yān bù chá.
Hán Việt : TẬP YÊN BẤT SÁT.
Thuần Việt : quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nê.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
quen rồi nên không phát hiện ra; quá quen thuộc nên không phát hiện ra vấn đề. 習慣于某種事物而覺察不到其中的問題.