Phiên âm : yáng rù hǔ kǒu.
Hán Việt : dương nhập hổ khẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻置身於危險的境地, 必死無疑。例明知有危險, 還一個人去赴約, 豈不是羊入虎口?羊落入老虎口裡。比喻置身於危險的境地, 必死無疑。如:「明知對方不懷好意, 還一個人去赴約, 豈不是羊入虎口?」