Phiên âm : rào wān zi.
Hán Việt : nhiễu loan tử.
Thuần Việt : vòng vo; nói quanh nói co; quanh co.
vòng vo; nói quanh nói co; quanh co
比喻不照直说话
有意见,就直截了当地说出来,不要绕弯子。
yǒu yìjiàn, jiù zhíjiéliǎodāng dì shuō chūlái, bùyào ràowānzi.
có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.