VN520


              

縱虎歸山

Phiên âm : zòng hǔ guī shān.

Hán Việt : TUNG HỔ QUY SƠN.

Thuần Việt : thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiệ.

Đồng nghĩa : 放虎歸山, 放龍入海, 養虎遺患, 養癰遺患, .

Trái nghĩa : 杜絕後患, 除惡務盡, 斬草除根, .

thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành. 比喻放走敵人, 留下禍根. 也說放虎歸山.


Xem tất cả...