Phiên âm : zòng hǔ guī shān.
Hán Việt : TUNG HỔ QUY SƠN.
Thuần Việt : thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiệ.
Đồng nghĩa : 放虎歸山, 放龍入海, 養虎遺患, 養癰遺患, .
Trái nghĩa : 杜絕後患, 除惡務盡, 斬草除根, .
thả hổ về rừng; dại dột giúp cho kẻ ác có điều kiện để hoành hành. 比喻放走敵人, 留下禍根. 也說放虎歸山.