VN520


              

綽起

Phiên âm : chuò qǐ.

Hán Việt : xước khởi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.舉起、拿起。《劉知遠諸宮調.第一二》:「其人綽起絲鞭, 高呼:『經略好在!』」元.康進之《李逵負荊》第一折:「他道是輕薄桃花逐水流, 俺綽起這桃花瓣兒來, 我試看咱。」2.豎起。元.無名氏《隔江鬥智》第一折:「哥也!你直恁的便怒嗤嗤, 綽起了紫髯髭。」