Phiên âm : liáng zhǎng.
Hán Việt : lương trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
職官名。明代所置鄉官, 掌管錢糧賦稅的事務, 多由富戶充任。《明史.卷七八.食貨志二》:「糧長者, 太祖時, 令田多者為之, 督其鄉賦稅。」《醒世恆言.卷二○.張廷秀逃生救父》:「江西南昌進賢縣, 有一人姓張名權, 其祖上原是富家, 報充了個糧長。」