Phiên âm : zhōu fàn sēng.
Hán Việt : chúc phạn tăng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只會吃飯而不用心修行的僧人。比喻飽食終日、無所用心的人。《新五代史.卷五四.雜傳.李愚》:「廢帝亦謂愚等無所事, 常目宰相曰:『此粥飯僧爾!』以謂飽食終日, 而無所用心也。」清.徐珂《清稗類鈔.迷信類.蔣退庵夢羅漢》:「佛前兩羅漢侍, 拜其左。右以手招之曰:『彼粥飯僧耳, 何足為汝師!』」