VN520


              

粥粥

Phiên âm : zhōu zhōu.

Hán Việt : chúc chúc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhu nhược, nhút nhát, khiêm nhường. ◇Lễ kí 禮記: Kì nan tiến nhi dị thối dã, chúc chúc nhược vô năng dã 其難進而易退也, 粥粥若無能也 (Nho hạnh 儒行).
♦Dáng kính sợ. ◇Hán Thư 漢書: Chúc chúc âm tống, tế tề nhân tình 粥粥音送, 細齊人情 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
♦(Trạng thanh) Hình dung tiếng gà gọi nhau: cục cục, cục tác. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tùy phi tùy trác, Quần thư chúc chúc 隨飛隨啄, 群雌粥粥 (Trĩ triêu phi thao 雉朝飛操).