Phiên âm : zhōu shǎo sēng duō.
Hán Việt : CHÚC THIỂU TĂNG ĐA.
Thuần Việt : mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít,.
mật ít ruồi nhiều; cháo ít sư nhiều; công việc ít, miệng ăn nhiều (ví với vật ít người nhiều không đủ chia.). 比喻東西少而人多, 不夠分配. 也說僧多粥少.