Phiên âm : sù hóng guàn xiǔ.
Hán Việt : túc hồng quán hủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 災歉連年, .
粟米紅腐, 貫錢的繩索朽腐。比喻生活富裕, 錢穀豐饒。語本《漢書.卷六四下.賈捐之傳》:「太倉之粟紅腐而不可食, 都內之錢貫朽而不可校。」也作「粟陳貫朽」。