Phiên âm : bì mén guī dòu.
Hán Việt : tất môn khuê đậu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻貧苦人家或貧苦人家居住的簡陋。參見「篳門圭窬」條。《左傳.襄公十年》:「王叔之宰曰:『篳門閨竇之人而皆陵其上, 其難為上矣。』」