Phiên âm : cè lùn.
Hán Việt : sách luận.
Thuần Việt : sách luận; nghị chương; tấu chương .
sách luận; nghị chương; tấu chương (thời phong kiến chỉ các bài văn nghị luận về các vấn đề chính trị phía trước để hiến sách cho triều đình). 封建時代指議論當前政治問題、向朝廷獻策的文章.