VN520


              

端午

Phiên âm : duān wǔ.

Hán Việt : đoan ngọ.

Thuần Việt : Đoan Ngọ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

Đoan Ngọ. 中國傳統節日, 農歷五月初五日. 相傳古代詩人屈原在這天投江自殺, 后人為了紀念他, 把這天當做節日, 有吃粽子、賽龍舟等風俗. 也叫端五.

Đoan ngọ tiết 端午節: Ngày dân gian ăn bánh bột nếp, treo cỏ bồ... làm lễ trừ tà và xua đuổi ôn dịch (Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam). Sau ở Trung Quốc còn biến thành hội đua thuyền, làm lễ kỉ niệm mùng 5 tháng 5, ngày Khuất Nguyên 屈原 (đại thần ái quốc nước Sở, thời Chiến Quốc) đã trầm mình ở sông Mịch La 汨羅 (Trường Sa).
♦§ Có thuyết cho rằng: đoan 端 nghĩa là ban đầu (sơ thủy 初始). Do đó đoan ngũ 端五 nghĩa là sơ ngũ 初五 (tức là ngũ nguyệt đan ngũ 五月單五). Theo phép làm lịch, ngũ nguyệt 五月 chính là ngọ nguyệt 午月. Và đoan ngũ 端五 (chuyển âm từ đan ngũ 單五) dần dần biến thành đoan ngọ 端午.
♦§ Đoan ngọ tiết 端午節 còn gọi là: đoan dương tiết 端陽節, đoan nhật tiết 端日節, ngọ nhật tiết 午日節, tống tử tiết 粽子節, thiên trung tiết 天中節, ngũ nguyệt tiết 五月節, ngũ nhật tiết 五日節, ngải tiết 艾節, đoan ngũ 端五, trùng ngọ 重午, trùng ngũ 重五, ngọ nhật 午日, hạ tiết 夏節, xương bồ tiết 菖蒲節. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân 酒泛菖蒲節物新 (Đoan ngọ nhật 端午日) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.


Xem tất cả...