Phiên âm : jié zé ér yú.
Hán Việt : kiệt trạch nhi ngư.
Thuần Việt : tát ao bắt cá .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài)排尽湖中或池中的水捉鱼比喻取之不留余地,只顾眼前利益,不顾长远利益