VN520


              

童童

Phiên âm : tóng tóng.

Hán Việt : đồng đồng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Um tùm, rậm rạp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nham trung hữu tùng, Vạn cái thúy đồng đồng 岩中有松, 萬蓋翠童童 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn chiếc lọng biếc um tùm.
♦Cây trơ trụi không có cành lá. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: Kim niên ảo đô tận, Ngốc chu lập đồng đồng 今年拗都盡, 禿株立童童 (Dương Công Uẩn chi hoa đình tể 楊公蘊之華亭宰) Năm nay ngắt bẻ hết, Cây trụi đứng trơ cành.
♦Nhẵn thín, trơn bóng, mượt mà. ◇Cao Dụ 高誘: Thì dân ca chi viết: Nhất xích hội, hảo đồng đồng 時民歌之曰: 一尺繪, 好童童 (Hoài Nam Tử tự 淮南子敘).


Xem tất cả...