Phiên âm : tóng hūn.
Hán Việt : đồng hôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
年幼無知。後用以比喻愚昧無知的人。《文選.陸機.演連珠五○首之二八》:「利盡萬物, 不能叡童昏之心。」也作「僮昏」。