Phiên âm : zhòng mài dé mài.
Hán Việt : chủng mạch đắc mạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
種的是麥, 收成的當然是麥。比喻造什麼因就得什麼果。《呂氏春秋.離俗覽.用民》:「夫種麥而得麥, 種稷而得稷。」