Phiên âm : zhòng dòu.
Hán Việt : chủng đậu.
Thuần Việt : chủng đậu; chích ngừa.
chủng đậu; chích ngừa. 把痘苗接種在人體上, 使人體對天花產生自動免疫作用. 也叫種牛痘, 有的地區叫種花.
♦Trồng trái (ngừa bệnh lên đậu), chủng ngừa (bệnh sởi). § Cũng gọi là: chủng ngưu đậu 種牛痘, chủng hoa 種花.