VN520


              

秋荼

Phiên âm : qiū tú.

Hán Việt : thu đồ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.秋天繁密的荼花。荼到秋天花葉繁茂, 因以秋荼比喻繁多。北齊.顏之推《顏氏家訓.勉學》:「握素披黃, 吟道詠德, 苦辛無益者如日蝕, 逸樂名利者如秋荼。」2.比喻刑法苛細。漢.桓寬《鹽鐵論.刑德》:「昔秦法繁於秋荼, 而網密於凝脂。」


Xem tất cả...