Phiên âm : lǐ xián yuàn nìng.
Hán Việt : lễ hiền viễn nịnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
敬重親近有才德的人, 遠離巧言諂媚的小人。如:「禮賢遠佞是董事長的座右銘。」《東周列國志》第五○回:「趙盾等屢屢進諫, 勸靈公禮賢遠佞, 勤政親民。」