Phiên âm : chán kè.
Hán Việt : thiện khách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.參禪的修行人。唐.劉長卿〈雲門寺訪靈一上人〉詩:「禪客知何在?春山到處同。」2.梔子的別名。參見「梔子」條。