Phiên âm : fú bì.
Hán Việt : phúc tí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
敬詞。謂受人庇佑。《西遊記》第九回:「孩兒叨賴母親福庇, 忝中狀元, 欽賜遊街。」《初刻拍案驚奇》卷一九:「我意欲將此魚此酒再加些雞肉果品之類, 賽一賽神, 以謝福庇。」