Phiên âm : fú shàn huò yín.
Hán Việt : phúc thiện họa dâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
天道勸善懲惡, 凡人為善得福, 為惡則得禍。《書經.湯誥》:「天道福善禍淫, 降災于夏, 以彰厥罪。」《梁書.卷五○.文學傳下.劉峻傳》:「嗚呼!福善禍淫, 徒虛言耳。」