Phiên âm : fú jiàng.
Hán Việt : phúc tương.
Thuần Việt : phúc tướng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
phúc tướng (chỉ những viên tướng may mắn trận nào ra quân cũng đều thắng lợi, chỉ những người việc gì cũng như ý nguyện.)指运气好每战总能获胜的将领借指做事处处如意的人