Phiên âm : gǔ yán chú yì.
Hán Việt : cổ ngôn sô nghị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
盲人和草野平民的言論。常用作自謙之詞。後形容自己的意見粗淺, 不夠成熟。《南齊書.卷二八.劉善明傳》:「不識忌諱, 謹陳愚管, 瞽言芻議, 伏待斧鉞。」